Tuần lễ Sách Tháng Ba
Tiếp nối chuỗi chương trình Tri thức đồng hành cùng sinh viên được khởi xướng từ năm 2009, Nhà xuất bản Tri thức phối hợp với Đoàn Thanh niên - Hội Sinh viên trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức Tuần lễ Sách Tháng Ba cho sinh viên. Đây là chương trình giới thiệu và bày bán sách với chiết khấu ưu đãi cho sinh viên trong trường, nhằm khích lệ văn hoá đọc sách ở sinh viên, và hướng sinh viên tới lựa chọn các đầu sách tham khảo hữu ích cho việc học tập và nghiên cứu.
Chương trình diễn ra từ thứ 3 ngày 01 đến hết ngày 08 tháng 3 năm 2011, tại Sảnh tầng 1 Phòng thông tin Nhà G, trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội, số 336 đường Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, Hà Nội.
NXB Tri thức trân trọng kính báo và kính mong quý độc giả gần xa chia vui cùng Tri thức và các bạn sinh viên.
--------------
Ghi chú bổ sung:
- Sách bán tại trường Đại học KHXH&NV, cho mọi đối tượng mua tại trường. Quý độc giả là khách tới mua sách tại đây, vui lòng gửi xe ở bãi gửi xe theo đúng quy định, rồi vào thẳng Phòng Thông tin Nhà G của trường.
- Chương trình bán sách diễn ra vào các ngày thường, thứ 7 và chủ nhật nghỉ theo lịch hoạt động của trường Đại học.
- Chương trình bán sách diễn ra vào các ngày thường, thứ 7 và chủ nhật nghỉ theo lịch hoạt động của trường Đại học.
01-08/03/2011 | ||||||
Danh mục sách NXB Tri thức | ||||||
STT | Tên sách | Năm xuất bản | Giá bìa | Chiết khấu | Giá bán | Ghi chú |
1 | 80 người làm thay đổi thế giới | 2009 | 74,000 | 45% | 40,700 | |
2 | Biên niên sử thế giới - Từ tiền sử đến hiện đại | 2009 | 210,000 | 45% | 115,500 | |
3 | Cấu trúc các cuộc cách mạng trong khoa học | 2009 | 98,000 | 65% | 34,300 | |
4 | Candide - Chàng ngây thơ | 2008 | 44,000 | 65% | 15,400 | |
5 | Chế độ dân chủ | 2009 | 46,000 | 45% | 25,300 | |
6 | Chính thể đại diện | 2008 | 75,000 | 65% | 26,250 | |
8 | Chủ nghĩa tự do của Hayek | 2008 | 34,000 | 65% | 11,900 | |
9 | Sự trỗi dậy và suy tàn của Đế chế thứ 3 | 2008 | 155,000 | 65% | 54,250 | |
10 | Những di chỉ của ký ức | 2009 | 96,000 | 45% | 52,800 | |
11 | Những đỉnh cao chỉ huy | 2008 | 110,000 | 65% | 38,500 | |
12 | Đường tới bờ Rạ | 2008 | 35,000 | 45% | 19,250 | |
13 | Giải phẫu sự phụ thuộc | 2008 | 48,000 | 65% | 16,800 | |
14 | Hạnh phúc - Những bài học từ một môn khoa học mới | 2008 | 53,000 | 65% | 18,550 | |
15 | Hồ Tuyết Nham | 2008 | 172,000 | 65% | 60,200 | |
16 | Máy tính và bộ não | 2009 | 28,000 | 45% | 15,400 | |
17 | Mênh mông chật chội | 2009 | 76,000 | 45% | 41,800 | |
18 | Ngọn cờ của cha | 2008 | 89,000 | 65% | 31,150 | |
19 | Nhập môn tư duy phức hợp | 2009 | 34,000 | 45% | 18,700 | |
20 | Nhất Thế giới | 2008 | 69,000 | 65% | 24,150 | |
21 | Nông dân nông thôn và nông nghiệp | 2008 | 65,000 | 65% | 22,750 | |
22 | Ông Sáu Dân trong lòng dân | 2008 | 58,000 | 65% | 20,300 | |
23 | Những vấn đề giáo dục hiện nay | 2007 | 55,000 | 65% | 19,250 | |
24 | Rock Hà Nội và Rumba Cửu Long | 2008 | 47,000 | 65% | 16,450 | |
25 | Rừng người Thượng | 2008 | 95,000 | 65% | 33,250 | |
26 | Tham vọng bá quyền | 2006 | 29,000 | 65% | 10,150 | |
27 | Thế mà là nghệ thuật ư (nối bản) | 2009 | 64,000 | 50% | 32,000 | |
28 | Về trí thức Nga | 2009 | 75,000 | 45% | 41,250 | |
29 | Ý tưởng mới từ các KT gia tiền bối | 2007 | 60,000 | 65% | 21,000 | |
30 | Nhập môn nghiên cứu dịch thuật | 2009 | 53,000 | 45% | 29,150 | |
31 | Biến đổi khí hậu | 2009 | 79,000 | 45% | 43,450 | |
32 | Ngân hàng TG (bìa thường) | 2009 | 45,000 | 40% | 27,000 | |
33 | Ngân hàng TG (bìa set) | 2009 | 45,000 | 40% | 27,000 | |
34 | Nguồn gốc các loài (bìa cứng) | 2009 | 105,000 | 25% | 78,750 | |
35 | Con người là gì | 2009 | 30,000 | 40% | 18,000 | |
36 | Khoa học và công nghệ Nano | 2009 | 40,000 | 40% | 24,000 | |
37 | Trách nhiệm XH xủa DN | 2009 | 33,000 | 40% | 19,800 | |
38 | Những cuộc đời song hành | 2006 | 38,000 | 65% | 13,300 | |
39 | Tâm lý học đám đông (BC) | 2009 | 96,000 | 35% | 62,400 | |
41 | Nhiệt đới buồn BC | 2009 | 122,000 | 35% | 79,300 | |
42 | Xã hội học về tiền bạc | 2009 | 27,500 | 40% | 16,500 | |
43 | Tự do là gì | 2009 | 27,000 | 40% | 16,200 | |
44 | Bàn về tự do BC | 2009 | 74,000 | 35% | 48,100 | |
45 | Kỷ yếu 2009 - Tập 1: 400 năm thiên văn học và Galileo Galile | 2009 | 80,000 | 40% | 48,000 | |
46 | Giải Nobel kinh tế | 2009 | 36,000 | 40% | 21,600 | |
47 | Những người Hungary đoạt giải Nobel | 2009 | 54,000 | 45% | 29,700 | |
48 | Bộ tri thức phổ thông | 2009 | 100,500 | 40% | 60,300 | |
49 | Kỷ yếu 2009 - Tập 2 150 năm thuyết tiến hoá & Charles Darwin | 2009 | 82,000 | 45% | 45,100 | |
50 | Sự hình thành tinh thần khoa học (BC) | 2009 | 115,000 | 35% | 74,750 | |
51 | 100 năm Đông kinh nghĩa thục | 2007 | 52,000 | 65% | 18,200 | |
52 | Tại sao con người gây ra chiến tranh | 2010 | 18,000 | 40% | 10,800 | |
53 | Tiểu thuyết trên đường đổi mới nghệ thuật | 2010 | 67,000 | 45% | 36,850 | |
54 | Nền đạo đức tin lành và TT của CNTB BM | 2008 | 88,000 | 45% | 48,400 | |
55 | Phan Khôi - Tác phẩm đăng báo 1932 | 2010 | 168,000 | 45% | 92,400 | |
56 | Các nhà tư tưởng lớn của Kitô giáo | 2010 | 70,000 | 45% | 38,500 | |
57 | Dân chủ và giáo dục (tái bản) BM | 85,000 | 45% | 46,750 | ||
58 | Emile hay là về giáo dục (tái bản) BM | 2008 | 131,000 | 45% | 72,050 | |
59 | Nền đạo đức tin lành và TT của CNTB BC | 2008 | 115,000 | 35% | 74,750 | |
60 | Emile hay là về giáo dục BC | 2010 | 158,000 | 35% | 102,700 | |
61 | Dân chủ và giáo dục BC | 2010 | 112,000 | 35% | 72,800 | |
62 | Cách mạng học tập | 2010 | 112,000 | 45% | 61,600 | |
63 | Kinh tế học tổ chức | 2010 | 40,000 | 40% | 24,000 | |
64 | Nguyên Lý triết học pháp quyền | 2010 | 240,000 | 40% | 144,000 | |
65 | Báo cáo kt VN 2010 | 2010 | 83,000 | 45% | 45,650 | |
66 | Cười cái gì | 2010 | 26,000 | 40% | 15,600 | |
67 | Ý nghĩa mọi thứ trên đời | 2010 | 34,000 | 45% | 18,700 | |
68 | Một đề dẫn về lý thuyết nghệ thuật | 2010 | 64,000 | 40% | 38,400 | |
69 | Sụp đổ TB | 2010 | 105,000 | 45% | 57,750 | |
70 | Nietzsche và triết học bìa cứng | 2010 | 89,000 | 35% | 57,850 | |
71 | Biển đông (sách có giá) | 2010 | 30,000 | 45% | 16,500 | |
72 | Báo cáo kinh tế 2010 bản T.anh | 2010 | 162,000 | 45% | 89,100 | |
73 | Khảo lược Adam Smith | 2010 | 26,000 | 40% | 15,600 | |
74 | Chữ số hay lịch sử một phát minh vĩ đại | 2010 | 64,000 | 40% | 38,400 | |
75 | Thăng long bản T.A giấy BB | 2010 | 60,000 | 45% | 33,000 | |
76 | Thăng Long bản T.A giấy C100 | 2010 | 85,000 | 45% | 46,750 | |
77 | Sách lớp 1 - Văn | 2010 | 24,000 | 45% | 13,200 | |
78 | Sách lớp 1 - Tiếng Việt | 2010 | 34,000 | 45% | 18,700 | |
79 | Sách lớp 1 - Tiếng Anh | 2010 | 35,000 | 45% | 19,250 | |
80 | Sách lớp 1 - Lối sống | 2010 | 29,000 | 45% | 15,950 | |
81 | Sách lớp 1 - Tin học | 2010 | 19,000 | 45% | 10,450 | |
82 | Mỹ thuật Việt Nam thế kỷ 20 | 2010 | 117,000 | 45% | 64,350 | |
83 | Sách lớp 1- HD tổ chức việc học | 2010 | 39,000 | 45% | 21,450 | |
84 | Con người và gen | 2010 | 22,000 | 40% | 13,200 | |
85 | Thăng Long bản T.V giấy BB | 2010 | 50,000 | 45% | 27,500 | |
86 | Thăng Long bản T.V giấy C100 | 2010 | 75,000 | 45% | 41,250 | |
87 | Phiên chuyển ngôn ngữ | 2010 | 96,000 | 45% | 52,800 | |
88 | Đạo đức trong kinh tế | 2010.12 | 50,000 | 40% | 30,000 | |
89 | Kinh tế học doanh nghiệp | 2010.12 | 40,000 | 40% | 24,000 | |
90 | Chủ quyền quốc gia Việt Nam trên hai quần đảo Hoàng Sa - Trường Sa | 2010.12 | 30,000 | 40% | 18,000 | |
91 | Thế giới thời hậu Chiến tranh lạnh | 2010.12 | 145,000 | 40% | 87,000 | |
92 | Kỷ yếu Hội thảo: Về bản sắc văn hoá Hà Nội trong văn học nghệ thuật thế kỷ XX | 2010.12 | 89,000 | 40% | 53,400 | |
95 | Việt Nam từ năm 2011- Vượt lên sự nghiệt ngã của thời gian | 2010 | 89,000 | 40% | 53,400 | |
96 | Việt Nam hành trình đi đến phồn vinh | 2010 | 65,000 | 40% | 39,000 | |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét